Characters remaining: 500/500
Translation

thính giả

Academic
Friendly

Từ "thính giả" trong tiếng Việt dùng để chỉ những người nghe một buổi biểu diễn, một bài diễn thuyết, hoặc một chương trình phát thanh. Từ này được tạo thành từ hai phần: "thính" có nghĩanghe, "giả" có nghĩangười.

Định nghĩa:
  • Thính giả: Người nghe các chương trình như ca nhạc, diễn thuyết, hoặc đài phát thanh.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh biểu diễn:

    • "Hôm nay, các nghệ sĩ đã biểu diễn rất thành công trước hàng trăm thính giả."
    • "Buổi hòa nhạc thu hút rất nhiều thính giả yêu thích âm nhạc cổ điển."
  2. Trong ngữ cảnh truyền thông:

    • "Chương trình phát thanh này rất nhiều thính giả trung thành."
    • "Diễn giả đã truyền tải thông điệp của mình rất rõ ràng thuyết phục thính giả."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong các buổi hội thảo hoặc hội nghị, "thính giả" thường được dùng để chỉ những người tham gia lắng nghe các diễn giả trình bày.
    • "Các thính giả đã đặt nhiều câu hỏi thú vị cho diễn giả sau buổi thuyết trình."
Chú ý phân biệt:
  • Thính giả khác với khán giả. "Khán giả" thường dùng để chỉ những người xem các chương trình biểu diễn như phim, kịch, hoặc thể thao, trong khi "thính giả" chỉ những người nghe.
  • Người xem người nghe cũng những thuật ngữ có nghĩa khác nhau; "người xem" dùng cho những ai nhìn thấy (video, phim) trong khi "người nghe" những ai chỉ nghe (như trong đài phát thanh).
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Người nghe: Có thể dùng để chỉ chung chung hơn, không chỉtrong ngữ cảnh nghệ thuật hay truyền thông.
  • Khán giả: Như đã đề cập, dùng cho những người xem chứ không phải nghe.
  • Nghe: Động từ chỉ hành động tiếp nhận âm thanh.
Tóm lại:

"Thính giả" một từ rất quan trọng trong ngữ cảnh văn hóa truyền thông, thường được sử dụng để thể hiện sự tôn trọng đối với những người đang lắng nghe tiếp nhận thông tin.

  1. d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.

Similar Spellings

Words Containing "thính giả"

Comments and discussion on the word "thính giả"